Tư vấn hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công nghiệp
Công ty môi trường HAMINCO là một đơn vị xử lý nước thải uy tín tại Hà Nội trong lĩnh vực xử lý nước thải khu dân cư, toàn nhà, văn phòng, trường học, nhà hàng, resort, Khu công nghiệp, nhà máy, xí nghiệp sản xuất
Tư vấn hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công nghiệp
Công ty môi trường HAMINCO là một đơn vị xử lý nước thải uy tín tại Hà Nội trong lĩnh vực xử lý nước thải khu dân cư, toàn nhà, văn phòng, trường học, nhà hàng, resort, Khu công nghiệp, nhà máy, xí nghiệp sản xuất… Với đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, luôn áp dụng các công nghệ xử lý nước thải hiện đại nhất vào các công trình xử lý, chúng tôi luôn đặt uy tín và chất lượng lên hàng đầu.
Hệ thống xử lý nước thải chúng tôi thiết kế vận hàng và chế độ bảo chì rất dễ ràng. NTV cam kết rằng hệ thống xử lý nước thải chúng tôi thiết kế đều được kiểm chứng các chỉ tiêu xả thải đạt tiêu chuẩn về môi trường TCVN
Chi phí về dịch vụ tư vấn thiết kế hệ thống xử lý nước thải chúng tôi cung cấp với mức giá tối ưu nhất cho khách hàng trên toàn quốc.
Quy trình Hệ thống xử lý nước thải của Haminco
Thuyết minh quy trình công nghệ xử lý nước thải
Là quy trình sinh học, phân hủy trực tiếp chất thải thành khí tự nhiên (N2, CO2), nước. Và quá trình tổ hợp các chất khoáng thành chất hữu cơ làm thức ăn cho vi sinh vật khác, và các vi sinh tự ăn lẫn nhau để tồn tại.
Quá trình này được tóm tắt: SINH HỦY –TÁI TỔ HỢP – SINH HỦY (BRB)
Kế thừa từ công nghệ AAO, MBR, MBBR, JOKASOU để tổng hợp nên công nghệ mới hoàn toàn Quy trình này đã khắc phục được các tồn tại mà các công nghệ khác vấp phải.
Bản chất công nghệ: Đưa MBR vào ngăn đầu tiên, đưa MBBR vào ngăn tiếp theo.
Công nghệ Jokaso: Jokaso là một thiết bị xử lý nước thải dạng module chế tạo sẵn, nguồn gốc từ Nhật Bản.
Dựa trên nguyên lý xử lý sinh học yếm khí, hiếu khí, lắng lọc và khử trùng.
Based on the principle of anaerobic, aerobic, aeration and sedimentation, sterilization biological treatment.
Hệ thống xử lý nước thải sử dụng module dạng hợp khối, có khả năng tăng công suất dễ dàng mà không ảnh hưởng đến quá trình hoạt động của thiết bị cũ.
Ưu điểm của hệ xử lý nước thải Nam trung việt so với công nghệ khác
- Tiết kiệm diện tích, chi phí xây dựng với cùng công suất so với công nghệ khác. Tiết kiệm chi phí đầu tư (Chỉ sử dụng máy thổi khí).
- Không phát sinh mùi và khí sinh học gây ô nhiễm thứ cấp. Đặt ngầm, tận dụng được mặt bằng cho việc khác.
- Vận hành đơn giản, tiết kiệm chi phí.
- Dạng module, nên dễ dàng nâng công suất mà không hề ảnh hưởng đến hệ thống. Thời gian lắp đặt ngắn, bền theo thời gian, ít hỏng hóc.
Nước thải sau xử lý (theo QCVN 14:2008 BTNMT)
STT No |
Thông Số / Parameter |
Đơn vị Unit |
Số liệu đầu ra / Output data (Giá trị C – QCVN 14:2008 BTNMT) (C value – QCVN 14:2008 BTNMT) |
|
A |
B |
|||
1 |
PH |
– |
5 – 9 |
5 – 9 |
2 |
BOD5 (200C) |
mg/l |
30 |
50 |
3 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) Total suspended solids (TSS) |
mg/l |
50 |
100 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan Total dissolved solids |
mg/l |
500 |
1000 |
5 |
Sunfua (tính theo H2S)Sulfur (calculated according to H2S) |
mg/l |
1.0 |
4.0 |
6 |
Amoni (tính theo N)Ammonium (calculated according to N) |
mg/l |
5 |
10 |
7 |
Nitrat (NO3-) (tính theo N)Nitrate (NO3-) (calculated according to N) |
mg/l |
30 |
50 |
8 |
Dầu mỡ động, thực vật Animal fat and plant oil |
mg/l |
10 |
20 |
9 |
Tổng các chất hoạt động bề mặtTotal surfactants |
mg/l |
5 |
10 |
10 |
Phosphat (PO43-) (tính theo P)Phosphate (PO43-) (calculated according to P) |
mg/l |
6 |
10 |
11 |
Tổng Coliforms Total Coliforms |
MPN/100 ml |
3.000 |
5000 |